I. CÁC VỊ THÁNH CẦM BẢN MỆNH THEO THẬP NHỊ GIÁP ( TRA THEO CHI NĂM SINH )
1 Giáp Tý : Hiệu : Vân Trung Từ bi — Danh : Lợi Minh Công Chúa .
2 – Ất Sửu : Hiệu : Tỉnh Tường Hoàng Nữ — Danh : Dung Hoa Công Chúa
3 – Bính Dần : Hiệu : Võ Đai Trôi Thủy — Danh : Liên Hoa Công Chúa .
4 – Đinh Mão : Hiệu : Nữ Hoàng Tử Uyển — Danh : Quế Hoa Công Chúa .
5 – Mậu Thìn : Hiệu : Văn Đán Long Nữ — Danh : Liểu Hoa Công Chúa .
6 – Kỷ Tỵ : Hiệu : Cường Thọ Côn Lôn — Danh : Diêu Huyền Công Chúa .
7 – Canh Ngọ : Hiệu : Thành Khí Thiên Đô — Danh : Bạch Hoa Công Chúa
8 – Tân Mùi : Hiệu : Ích Hậu Kim Hoa — Danh : Ngọc Nữ Công Chúa .
9 – Nhâm Thân : Hiệu : Tinh Đào Khánh Thổ — Danh : Tử Công Công Chúa .
10 – Quý Dậu : Hiệu : Tử Vi Tinh Đẩu — Danh : Thái Hoa Công Chúa .
11 – Giáp Tuất : Hiệu : Thánh Nhật Trọng Nê — Danh ; Tôn Bá Công Chúa
12 – Ất Hợi : Hiệu : Thánh Tiền Hoàn Luận — Danh : Liểu Hoa Công Chúa
13 – Bính Tý : Hiệu : Tinh Lọng Cọng Minh — Danh : Diệu Thanh Công Chúa .
14 – Đinh Sửu : hiệu : Vũ huyền Bạch Long — Danh : Diệu Liên Công Chúa
15 – Mậu Dần : Hiệu : Thái Cực Liểu dương — Danh : Hoàng Hoa Công Chúa .
16 – Kỷ Mão : Hiệu : Lợi Minh Từ Quang — Danh : Diệu Minh Công Chúa
17 – Canh Thìn : Hiệu : Tiên thánh Thái tinh — Danh : Long Nữ công Chúa
18 – Tân Tỵ : Hiệu : Diệu Châu Cửu trùng — Danh : Tiên Nữ Công Chúa .
19 – Nhâm Ngọ : Hiệu : Băng Sa Bổn Thạch — Danh : Quý Nữ Công Chúa .
20 – Quý Mùi : Hiệu : Minh Diệu Tuyên Xuân — Danh ; Huyền Nữ công Chúa .
21 – Giáp Thân : Hiệu : Bạch Ba Vạn Phước — Danh : Huyền anh Công Chúa
22 – Ất Dậu : Hiệu : Nguyên Trai Minh Nguyệt — Danh ; Hằng Nga công Chúa .
23 – Bính Tuất : Hiệu : Viên Quan Tử Uyển — Danh : Liên Ba Công Chúa .
24 – Đinh Hợi : Hiệu : Ngọc Quế Bạch Long — Danh : Mai Ba Công Chúa.
25 – Mậu Tý : Hiệu : Dương Liểu minh Thọ — Danh : Phước Sanh Công Chúa .
26 – Kỷ Sữu : Hiệu : Vân Trung Quỳnh Hoa — Danh : Ngọc Nữ công Chúa .
27 – Canh Dần : Hiệu : Viên thái Hòa Châu — Danh : Lãnh giang công Chúa
28 – Tân Mão : Hiệu : Vạn Hoa Lãnh Lộc — Danh : Tá Minh công Chúa .
29 – Nhâm Thìn : Hiệu : Thiên Phương Tỳ Đơn — Danh : Vương Mẫu Công Chúa .
30 – Quý Tỵ : Hiệu : Cửu Trùng Mai Ba — Danh : Trai Minh Công Chúa .
31 – Giáp Ngọ : Hiệu : Vạn Hiệu Thiên Dung — Danh : Lạc Đẩu Công Chúa
32 – Ất Mùi : Hiệu : Minh Thánh Thành Chúc — Danh : Chức Nữ Công Chúa .
33 – Bính Thân : Hiệu : Dung Nhan Biện Lộc — Danh : Liên Ba công Chúa .
34 – Đinh Dậu : Hiệu : Ngọc Quế Bạch Ba — Danh : Trường Xuân Công Chúa .
35 – Mậu Tuất : Hiệu : Ngọc Minh Hồng Phương — Danh : Nương Ba công Chúa .
36 – Kỷ Hợi : Hiệu : Bạch Vân Nhan minh — Danh : Đào Hoa Công Chúa .
37 – Canh Tý : Hiệu : Ngọc Đức Diên Thọ — Danh : Quang hoa công Chúa .
38 – Tân Sửu : Hiệu : Tứ thánh Thông minh — Danh : Trường sanh công chúa
39 – Nhâm Dần : Hiệu : Vạn Ứng Bạch Ba — Danh : Long tuyền công Chúa
40 – Quý Mão : Hiệu : Trung thế Xuân Dung — Danh : Hồng hoa công Chúa
41 – Giáp Thìn : Hiệu : Dung Cát Trung Thiên — Danh : Vân Tiêu Công Chúa .
42 – Ất Tỵ : Hiệu : Phú Đức Bửu Hoa — Danh : Đồng Dương công chúa .
43 – Bính Ngọ : Hiệu :Ngọc Thụy Quang Minh — Danh : Trường Sanh công chúa .
44 – Đinh Mùi : Hiệu : Cơ Huy Diêu Trì — Danh : Huyền Nữ Công Chúa .
45 – Mậu Thân : Hiệu : Minh dung huyền Nữ — Danh : Vạn xuân Công Chúa .
46 – Kỷ Dậu : Hiệu : Ngọc Tường Từ Bi — Danh : Hảo Lâm Công Chúa .
47 – Canh Tuất : Hiệu : Tiên Lạc Bảo An — Danh : Ngọc Chơn Công Chúa .
48 – Tân Hợi : Hiệu : Tiên Đô Hán Hoàng — Danh : Tử Ba Công Chúa .
49 – Nhâm Tý : Hiệu : Khánh Minh Ngọc Quý — Danh : Đức Thắng Công Chúa .
50 – Quý Sửu : Hiệu : Phó Lợi Đại Quan — Danh : Vân Ba Công Chúa .
51 – Giáp Dần : Hiệu : Ngọc Bảo Thái Dương — Danh : Quyền Tinh công Chúa .
52 – Ất Mão : Hiệu : Đức Ngọc Diêu Đài — Danh : Lãng Giang công Chúa .
53 – Bính Thìn : Hiệu : Ngọc Chơn công chúa — Danh : Nữ Thái Ba công Chúa .
54 – Đinh Tỵ : Hiệu : Liên Ba Đại Vân — Danh : Nhọc Nữ công Chúa .
55 – Mậu Ngọ : Hiệu : Ngọc Nữ xuân dung — Danh : Vân Trung công Chúa
56 – Kỷ Mùi : Hiệu : Khánh Linh ngọc nữ — Danh : Bạch Ba công Chúa .
57 – Canh thân : Hiệu : Chơn Minh Thái Huyền — Danh : Hằng Nga công Chúa .
58 – Tân Dậu : Hiệu : Bạch Vân Quỳnh Hoa — Danh : Chức nữ công chúa .
59 – Nhâm Tuất : Hiệu : Hồng Phương Nương Ba — Danh : Liểu Hoa công chúa .
60 – Quý Hợi : Hiệu : Xuân Dung Liên Ba — Danh : Thiên Thọ Công Chúa .
III .CÁC VỊ THÁNH CẦM BẢN MỆNH THEO THẬP NHỊ GIÁP (theo chi năm sinh)
1. Tý niên: Nam thủ mệnh: Mai Hoa Công Chúa – Nữ thủ mệnh Hồng Hoa Công Chúa
2. Sửu niên: Nam thủ mệnh: Hồng Hoa Công Chúa – Nữ thủ mệnh Quế Hoa Công Chúa
3. Dần niên: Nam thủ mệnh: Anh Hoa Công Chúa – Nữ thủ mệnh Hoàng Hoa Công Chúa
4. Mão niên: Nam thủ mệnh: Quế Hoa Công Chúa – Nữ thủ mệnh Quế Hoa Công Chúa
5. Thìn niên: Nam thủ mệnh: Lộc Hoa Công Chúa – Nữ thủ mệnh Lộc Hoa Công Chúa
6. Tỵ niên: Nam thủ mệnh: Hồng Hoa Công Chúa – Nữ thủ mệnh Bạch Hoa Công Chúa
7. Ngọ niên: Nam thủ mệnh: Anh Hoa Công Chúa – Hiệu : Thành Khí Thiên Đô — Danh : Bạch Hoa Công Chúa
8. Mùi niên: Nam thủ mệnh: Hồng Hoa Công Chúa – Nữ thủ mệnh Bạch Hoa Công Chúa
9. Thân niên: Nam thủ mệnh: Hằng Nga Công Chúa – Nữ thủ mệnh Sơn Nga Công Chúa
10. Dậu niên: Nam thủ mệnh: Thượng Thiên Công Chúa – Nữ thủ mệnh Thủy Tiên Công Chúa
11. Tuất niên: Nam thủ mệnh: Tố Hoa Công Chúa – Nữ thủ mệnh Thanh Hoa Công Chúa
12. Hợi niên: Nam thủ mệnh: Bảo Hoa Công Chúa – Nữ thủ mệnh Châu Hoa Công Chúa
III . THẬP NHỊ THẦN TƯỚNG DƯỢC XOA HỘ MỆNH THEO THẬP NHỊ GIÁP
– Cung Tỳ La là hóa thân của Di Lặc Bồ tát, là thần hộ mạng tuổi Hợi.
– Phạt Chiết La là hóa thân của Đại Thế Chí, là thần hộ mạng tuổi Tuất.
– Mê Súy La là hóa thân của Phật Di Đà, là thần hộ mạng tuổi Dậu.
– An Để La là hóa thân của Quán Thế Âm, là thần hộ mạng tuổi Thân.
– Át Nể La là hóa thân của Ma Lợi Chi, là thần hộ mạng tuổi Mùi.
– San Để La là hóa thân của Hư Không Tạng, là thần hộ mạng tuổi Ngọ
– Nhân Đạt La là hóa thân của Địa Tạng Bồ tát, là thần hộ mạng tuổi Tỵ.
– Ba Di La là hóa thân của Văn Thù Bồ tát, là thần hộ mạng tuổi Thìn.
– Ma Hổ La là hóa thân của Phật Dược Sư, là thần hộ mạng tuổi Mão.
– Chân Đạt La là hóa thân của Phổ Hiền Bồ tát, là thần hộ mạng tuổi Dần.
– Chiêu Đổ La là hóa thân của Kim Cang Thủ, là thần hộ mạng tuổi Sửu.
– Tỳ Yết La là hóa thân của Phật Thích Ca, là thần hộ mạng tuổi Tý.